年老いる [Niên Lão]
としおいる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

già đi

JP: だれまなべないほど年老としおいているということはない。

VI: Không có ai già đến nỗi không thể học hỏi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ年老としおいた。
Anh ấy đã già.
かれはとても年老としおいていた。
Anh ấy rất già.
かれ年老としおいていたのでおよげなかった。
Anh ấy đã già nên không thể bơi.
かれ非常ひじょう年老としおいて病気びょうきでした。
Anh ấy đã già và ốm.
年老としおいた両親りょうしんのこともかんがえてみるべきだ。
Bạn cũng nên suy nghĩ đến bố mẹ già của mình.
彼女かのじょ年老としおいた母親ははおや世話せわをしている。
Cô ấy đang chăm sóc người mẹ già của mình.
年老としおいてえないなら、運転うんてんしないでください!
Nếu bạn đã già và không nhìn thấy được nữa, xin đừng lái xe!
かれ年老としおいたねこはまだきている。
Con mèo già của anh ấy vẫn còn sống.
その探偵たんてい年老としおいた紳士しんし変装へんそうした。
Thám tử đã ngụy trang thành một quý ông già.
トムはとても年老としおいているようにえた。
Tom trông già đi rất nhiều.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Lão người già; tuổi già; già đi

Từ liên quan đến 年老いる