巨人 [Cự Nhân]
きょじん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

người khổng lồ; người vĩ đại

JP: その巨人きょじんだれにもあいされなかった。

VI: Người khổng lồ đó không được ai yêu mến.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

Đội bóng chày Tokyo Giants

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

巨人きょじんちやすい。
Những người khổng lồ dễ ngã.
かれ文句もんくしの巨人きょじんだ。
Anh ấy là một người khổng lồ không ai sánh bằng.
昨日きのう阪神はんしん巨人きょじんせんたかい。
Bạn có xem trận đấu giữa Hanshin và Yomiuri hôm qua không?
今年ことし巨人きょじん優勝ゆうしょうしないとおもうよ。
Tôi nghĩ năm nay đội Giants không vô địch đâu.
大雨おおあめのために本日ほんじつ阪神はんしん巨人きょじんせん中止ちゅうしになった。
Vì mưa to, trận đấu giữa Hanshin và Yomiuri hôm nay đã bị hủy.
山岳さんがくは、いわ毛布もうふした巨人きょじんているように、かすんだ地平線ちへいせんやすんでいた。
Núi non như những người khổng lồ đang nằm ngủ dưới chăn đá, nghỉ ngơi trên chân trời mờ ảo.

Hán tự

Cự khổng lồ
Nhân người

Từ liên quan đến 巨人