偉人 [Vĩ Nhân]
いじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chung

người vĩ đại; nhân vật nổi tiếng

JP: 偉人いじんかならずしもかしこいとはかぎらない。

VI: Không phải người vĩ đại nào cũng là người khôn ngoan.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このまちから偉人いじんた。
Có một người vĩ nhân đến từ thị trấn này.
かれほどの偉人いじん古来こらいいない。
Chưa từng có vĩ nhân nào như anh ấy từ trước tới nay.
偉人いじんかならずしも聡明そうめいであるとはかぎらない。
Không phải người vĩ đại nào cũng thông minh.
世界せかい歴史れきしとはまさに偉人いじんでんである。
Lịch sử thế giới chính là chân dung những con người vĩ đại.
このまちからすうにん偉人いじんた。
Có vài người vĩ nhân đến từ thị trấn này.
その少年しょうねん大人おとなになって偉人いじんになった。
Cậu bé đó đã trở thành một nhân vật vĩ đại khi trưởng thành.
世界せかい歴史れきし偉人いじん伝記でんきそとならない。
Lịch sử thế giới chỉ là tiểu sử của những nhân vật vĩ đại.
かれはかつて生存せいぞんしただれにもおとらぬ偉人いじんである。
Anh ấy là một nhân vật vĩ đại không kém bất kỳ ai đã từng sống.
偉人いじんというものはわかころ苦労くろうしたひとおおい。
Những người vĩ đại thường trải qua nhiều khó khăn khi còn trẻ.
誇大妄想こだいもうそうきょうというのはナルシストとちがって、魅力みりょくてきというよりも力強ちからづよくありたいとねがっており、あいされるよりもおそれられる存在そんざいになりたいとかんがえている。このタイプにはおおくの狂人きょうじんと、歴史れきしてき偉人いじんのほとんどがぞくしている。
Một người mắc chứng hoang tưởng không giống như kẻ tự yêu mình, họ mong muốn mạnh mẽ hơn là quyến rũ, và muốn được sợ hãi hơn là được yêu thương. Loại người này thường là những kẻ điên rồ và hầu hết các nhân vật lịch sử vĩ đại.

Hán tự

đáng ngưỡng mộ; vĩ đại; xuất sắc; nổi tiếng
Nhân người

Từ liên quan đến 偉人