工具
[Công Cụ]
こうぐ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
dụng cụ; công cụ
JP: 私はハンマーを工具箱に入れています。
VI: Tôi đã để cái búa vào hộp dụng cụ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自分で新しい工具を買いました。
Tôi đã tự mua một bộ dụng cụ mới.
工具を使った方がいいよ。
Tốt hơn hết là bạn nên dùng dụng cụ.
工具箱はトランクの中よ。
Hộp dụng cụ ở trong cốp xe đấy.
私の工具箱を持ってきて。
Mang hộp đồ nghề của tôi đến đây.
そのためには特殊な工具が必要になります。
Điều đó đòi hỏi phải có dụng cụ đặc biệt.
トムは工具箱を開けてレンチを取り出した。
Tom mở hộp đồ nghề và lấy ra một cái cờ lê.