尽くす
[Tận]
尽す [Tận]
盡す [Tận]
尽す [Tận]
盡す [Tận]
つくす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
sử dụng hết; cạn kiệt; hết sạch
JP: トロール漁船は沿岸の魚をとりつくしました。
VI: Tàu đánh cá kéo đã bắt hết cá ven bờ.
Động từ Godan - đuôi “su”Tự động từ
tận tâm (với); làm hết sức (cho); phục vụ; làm việc (cho một lý tưởng)
JP: あらゆる所の人々が世界平和に尽くす民衆の指導者を切望している。
VI: Mọi người trên khắp thế giới đều khao khát một nhà lãnh đạo dân chúng đóng góp cho hòa bình thế giới.
Hậu tốĐộng từ Godan - đuôi “su”
📝 sau thể masu của động từ
làm đến kiệt sức; làm hoàn toàn; làm đầy đủ
🔗 食べ尽くす
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全力を尽くします。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
手は尽くした。
Tôi đã làm hết sức mình.
手は尽くしました。
Tôi đã làm hết sức mình.
最善を尽くします。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
ベストを尽くせ。
Hãy cố gắng hết sức.
何事にも全力を尽くすべきだ。
Chúng ta nên dốc toàn lực vào mọi việc.
全力を尽くしなさい。
Hãy cố gắng hết sức.
人は最善を尽くすべきだ。
Con người nên cố gắng hết sức.
全力を尽くすんだよ。
Hãy cố gắng hết sức.
全力を尽くすつもりです。
Tôi sẽ cố gắng hết sức.