実り
[Thực]
稔り [Nhẫm]
稔り [Nhẫm]
みのり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
chín (của một vụ mùa)
Danh từ chung
vụ mùa; thu hoạch
JP: ドイツに滞在した1年間は非常に実りの多いものだった。
VI: Một năm tôi ở lại Đức là một năm rất có ích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
フランス出張が実り多きものであるといいね。
Hy vọng chuyến công tác đến Pháp của bạn sẽ thành công.
次の20年が私たち皆にとってさらに実り多いものになりますように。
Mong rằng 20 năm tiếp theo sẽ mang lại nhiều thành quả hơn nữa cho tất cả chúng ta.