学部
[Học Bộ]
がくぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
khoa
JP: 学部の選択で迷った。
VI: Tôi đã phân vân khi chọn khoa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この学部は大学の主力学部です。
Khoa này là khoa chủ chốt của trường đại học.
トムは学部卒だ。
Tom đã tốt nghiệp đại học.
私は経済学部の学生です。
Tôi là sinh viên khoa kinh tế.
あの人何学部だっけ?
Người đó học khoa gì nhỉ?
教授会は学部長の提案を採用した。
Hội đồng giáo sư đã chấp nhận đề xuất của trưởng khoa.
私たちの大学は8つの学部から成っている。
Trường đại học của chúng tôi gồm 8 khoa.
すみません、経済学部図書館ってどこか分かりますか?
Xin lỗi, bạn có biết thư viện khoa kinh tế ở đâu không?
その場に居合わせた者は皆、かすかな後光に照らされる学部長に視線を向けた。
Tất cả những người có mặt tại hiện trường đều nhìn về phía hiệu trưởng, người được chiếu sáng bởi ánh hào quang mờ.
芳田氏は山形県に生まれ、日本大学芸術学部油絵科を卒業する。
Ông Yoshida sinh ra ở tỉnh Yamagata và tốt nghiệp khoa hội họa dầu tại Khoa Nghệ thuật của Đại học Nhật Bản.
すると、学部長はため息をつき、「その女性は、たぶん... 私の従姉妹のだと思います」と言った。
Và rồi, trưởng khoa thở dài và nói, "Người phụ nữ đó, có lẽ... là chị họ của tôi."