大物 [Đại Vật]
おおもの
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

người quan trọng; nhân vật có ảnh hưởng; người có quyền lực; người nổi tiếng; người có thế lực

JP: スミスさんは自分じぶんのことを大物おおものだとおもっている。

VI: Anh Smith nghĩ rằng mình là người quan trọng.

Danh từ chung

vật lớn; vật to; trò chơi lớn; mẻ lớn; vật có giá trị

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ大物おおものだ。
Anh ấy là một nhân vật lớn.
かれ大物おおものだぜ。
Anh ấy là người có chức có quyền đấy.
かれはFBIの大物おおものだ。
Anh ấy là nhân vật quan trọng của FBI.
トムが大物おおものげたよ。
Tom đã câu được một con cá lớn.
トムは大物おおものつかまえた。
Tom đã bắt được một con cá lớn.
かれはジャーナリズムかい大物おおものです。
Anh ta là một nhân vật lớn trong giới báo chí.
かれ大物おおもの政治せいじになるという野心やしんわすれたことはなかった。
Anh ấy không bao giờ quên tham vọng trở thành một chính trị gia lớn.
大器晩成たいきばんせい大物おおものわれてひさしいけど、かれ、いつになったらけるのかね。
Người ta nói rằng anh ấy là người tài năng muộn, nhưng không biết bao giờ mới nổi.

Hán tự

Đại lớn; to
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 大物