多種 [Đa Chủng]
たしゅ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

nhiều loại; đa dạng

JP: 話題わだい多様たよう多種たしゅだった。

VI: Các chủ đề thảo luận đa dạng và phong phú.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ヨーロッパには多種たしゅ多様たよう人々ひとびとがいます。
Ở châu Âu có rất nhiều người đa dạng.
かれはそこで多種たしゅ生物せいぶつ観察かんさつした。
Anh ấy đã quan sát nhiều loài sinh vật ở đó.
その会合かいごうあつまったひとたちは多種たしゅ多様たようだった。
Những người tập trung tại cuộc họp đó rất đa dạng.
わたしたち多種たしゅ多様たよう動物どうぶつたち生活せいかつ不可能ふかのうにする危険きけんがある。
Chúng ta có nguy cơ làm cho cuộc sống của nhiều loài động vật trở nên bất khả thi.
コミュニケーションの方法ほうほう多種たしゅにわたって増加ぞうかする一方いっぽう人間にんげん関係かんけい希薄きはくなものになりつつある。まさに本末転倒ほんまつてんとうだ。
Trong khi phương thức giao tiếp ngày càng đa dạng và tăng lên thì mối quan hệ giữa người với người lại đang trở nên nhạt nhẽo. Đúng là đầu voi đuôi chuột.
人生じんせいつうじて、わたし世界中せかいじゅうたびしてまわり、多種たしゅ多様たよう国々くにぐにはたらくという、素晴すばらしいよろこびをてきました。
Suốt đời, tôi đã có niềm vui tuyệt vời là đi du lịch khắp thế giới và làm việc ở nhiều quốc gia đa dạng.

Hán tự

Đa nhiều; thường xuyên; nhiều
Chủng loài; giống; hạt giống

Từ liên quan đến 多種