多年 [Đa Niên]
たねん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chungTrạng từ

nhiều năm

JP: 人々ひとびとはこの習慣しゅうかん多年たねんつづけてきた。

VI: Mọi người đã duy trì thói quen này trong nhiều năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ多年たねん営業えいぎょうつづけた。
Anh ta đã kinh doanh nhiều năm.
女性じょせい立場たちば多年たねんにわたって確実かくじつ好転こうてんしている。
Vị thế của phụ nữ đã được cải thiện đáng kể qua nhiều năm.

Hán tự

Đa nhiều; thường xuyên; nhiều
Niên năm; đơn vị đếm cho năm

Từ liên quan đến 多年