長年
[Trường Niên]
永年 [Vĩnh Niên]
永年 [Vĩnh Niên]
ながねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungTrạng từ
nhiều năm; thời gian dài
JP: 彼は外国に長年住んでいた。
VI: Anh ấy đã sống ở nước ngoài nhiều năm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
長年の苦労が水の泡だ。
Bao năm khổ cực tan thành mây khói.
トムとは長年の友達だ。
Tom là bạn thân của tôi từ nhiều năm nay.
コックは家族に長年仕えた。
Đầu bếp đã phục vụ gia đình suốt nhiều năm.
スミスさんとは長年の知り合いです。
Tôi quen biết anh Smith đã nhiều năm.
私たちは長年の仲間である。
Chúng tôi là bạn bè lâu năm.
長年の努力が烏有に帰した。
Nỗ lực bền bỉ suốt nhiều năm đã trở thành công cốc.
君のおじさんとは長年の知り合いだ。
Tôi quen biết bác của bạn từ lâu.
私たちは長年の知り合いです。
Chúng tôi là những người quen biết từ lâu.
長年の習慣はなかなか改まらない。
Thói quen lâu năm khó mà thay đổi.
僕らは長年トムを待っている。
Chúng tôi đã đợi Tom trong nhiều năm.