堂
[Đường]
どう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
đền thờ; miếu; nhà nguyện
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
hội trường
Hậu tố
📝 hậu tố dùng trong tên công ty, tên cửa hàng, v.v.
công ty
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ dùng như tiền tố
⚠️Từ cổ
phòng khách
🔗 表座敷
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日、礼拝堂に行きたくない。
Hôm nay tôi không muốn đi nhà thờ.
彼の踊りは堂に入ってる。
Điệu nhảy của anh ấy đã đạt tới trình độ chuyên nghiệp.
この通りには教会が2堂あります。
Có hai nhà thờ trên con đường này.
成歩堂先生の事務所が「エネルギー分野における世界有数の法律事務所」である。
Văn phòng luật sư Naruhodo được mệnh danh là một trong những văn phòng luật sư hàng đầu thế giới trong lĩnh vực năng lượng.
システィナ礼拝堂は、1473年にバティカン宮殿内に建立された壮大な礼拝堂です。
Nhà nguyện Sistine, một công trình nguy nga được xây dựng vào năm 1473 trong khuôn viên Cung điện Vatican.