圧力 [Áp Lực]

あつりょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

Lĩnh vực: Vật lý

áp lực; căng thẳng

JP: はし圧力あつりょくちた。

VI: Cây cầu đã sụp đổ do áp lực.

Danh từ chung

áp lực (chính trị, v.v.); ép buộc; gây áp lực

JP: その計画けいかく世論せろん圧力あつりょく中止ちゅうしになった。

VI: Kế hoạch đã bị hủy bỏ do áp lực của dư luận.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ圧力あつりょくくっした。
Anh ấy đã khuất phục trước áp lực.
かれわたし圧力あつりょくをかけた。
Anh ấy đã gây áp lực lên tôi.
ガラスは圧力あつりょくる。
Kính có thể vỡ do áp lực.
税制ぜいせい改革かいかくへの圧力あつりょくたかまっている。
Áp lực đối với cải cách hệ thống thuế đang tăng lên.
かれけっして政治せいじ圧力あつりょくくっしないだろう。
Anh ấy chắc chắn không bao giờ khuất phục trước áp lực của các chính trị gia.
彼女かのじょかれめるよう圧力あつりょくをかけた。
Cô ấy đã gây sức ép để anh ta từ chức.
かれ我々われわれ決定けってい圧力あつりょくをかけた。
Anh ấy đã gây áp lực lên quyết định của chúng ta.
かれわたし猛烈もうれつ圧力あつりょくをかけています。
Anh ấy đang gây áp lực mạnh lên tôi.
あらたな政策せいさくへの圧力あつりょく政府せいふにかかっています。
Áp lực đối với chính sách mới đang đè nặng lên chính phủ.
政府せいふ大衆たいしゅう圧力あつりょくくっすること拒否きょひした。
Chính phủ đã từ chối khuất phục trước áp lực của dân chúng.

Hán tự

Từ liên quan đến 圧力

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 圧力
  • Cách đọc: あつりょく
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: áp lực (vật lý, tâm lý, xã hội/chính trị)
  • Thường gặp trong: 物理・工学, kinh tế, xã hội học, truyền thông
  • Ngữ cảnh: cả trang trọng và đời thường

2. Ý nghĩa chính

1) Áp suất/áp lực vật lý (khí, nước, bề mặt).
2) Sức ép/tác động từ cá nhân, tập thể, tổ chức (tâm lý, xã hội, chính trị, kinh doanh).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 圧力 (áp lực nói chung) vs プレッシャー (từ Katakana, sắc thái khẩu ngữ, tâm lý mạnh hơn).
  • (áp) khi đứng đơn trong kỹ thuật, ví dụ: 血 (huyết áp), 気 (khí áp).
  • 強制 (cưỡng chế) ≠ 圧力: 強制 là hành vi ép buộc trực tiếp; 圧力 là sức ép gây ảnh hưởng gián tiếp/bao trùm.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Vật lý: 高い圧力 / 低い圧力, 圧力を加える, 圧力容器.
  • Xã hội/chính trị: 政治的な圧力, 外交圧力, 圧力団体.
  • Tâm lý/công việc: 仕事の圧力, 期待の圧力, 圧力を感じる.
  • Mẫu câu: ~に圧力をかける (gây sức ép lên ~), ~の圧力で (do sức ép của ~).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
プレッシャーĐồng nghĩa gầnSức ép, áp lựcKhẩu ngữ, tâm lý
圧迫Liên quanChèn ép, đè nénSát nghĩa vật lý, cũng dùng ẩn dụ
重圧Liên quanTrọng áp, sức ép nặng nềSắc thái mạnh
強制Đối lập khái niệmCưỡng chếHành vi trực tiếp, pháp lý
解放Đối nghĩaGiải phóngThoát khỏi áp lực

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

圧: “ép, nén” + 力: “lực” → 圧力: lực tác động nén/ép lên một vật hay một chủ thể.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi chuyển nghĩa ẩn dụ, 圧力 thường đi với các chủ thể trừu tượng (世論, 市場, 政府). Cụm động từ hay gặp: 圧力をかける/受ける/感じる/和らげる.

8. Câu ví dụ

  • タイヤ内部の圧力を測定する。
    Đo áp suất bên trong lốp xe.
  • 上司の期待が圧力になっている。
    Kỳ vọng của sếp trở thành áp lực.
  • 政府は企業に賃上げをするよう圧力をかけた。
    Chính phủ gây sức ép yêu cầu doanh nghiệp tăng lương.
  • 深海では圧力が非常に高い。
    Ở biển sâu áp suất rất cao.
  • 世論の圧力で計画は見直された。
    Do sức ép dư luận, kế hoạch đã được xem xét lại.
  • 彼は圧力に屈しなかった。
    Anh ấy không khuất phục trước áp lực.
  • この容器は高圧力に耐える。
    Bình chứa này chịu được áp suất cao.
  • 市場圧力が通貨に影響した。
    Sức ép thị trường ảnh hưởng đến tiền tệ.
  • 過度な圧力をかけるのは逆効果だ。
    Tạo quá nhiều áp lực lại phản tác dụng.
  • 外部圧力を受けても方針は変えない。
    Dù chịu sức ép từ bên ngoài, chúng tôi không thay đổi chính sách.
💡 Giải thích chi tiết về từ 圧力 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?