団体
[Đoàn Thể]
だんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
nhóm; đội
JP: 学校から団体で行く人たちもいるが、ほとんどの人たちはばらばらに行く。
VI: Có những người đi theo nhóm từ trường, nhưng hầu hết mọi người đi riêng lẻ.
Danh từ chung
tổ chức; hiệp hội
JP: 人権擁護団体は独裁的な政府に圧力をかけています。
VI: Các tổ chức bảo vệ nhân quyền đang gây áp lực lên chính phủ độc tài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サッカーは団体スポーツです。
Bóng đá là một môn thể thao tập thể.
ハンドボールは団体競技です。
Bóng ném là một môn thể thao tập thể.
団体旅行は楽しめないんだ。
Tôi không thích đi du lịch theo đoàn.
彼女はこの団体の会員である。
Cô ấy là thành viên của tổ chức này.
その団体は政府への支持をとりやめた。
Tổ chức đó đã ngừng ủng hộ chính phủ.
彼らは団体競技に参加した。
Họ đã tham gia vào các trò chơi tập thể.
その団体はどの政党とも関係がありません。
Tổ chức đó không liên quan đến bất kỳ đảng phái chính trị nào.
僕は文学の団体に所属している。
Tôi là thành viên của một tổ chức văn học.
その団体は老人福祉に関わっている。
Tổ chức đó đang tham gia vào công tác phúc lợi người già.
我々はその団体に参加しよう。
Chúng tôi hãy tham gia tổ chức đó.