因果 [Nhân Quả]
いんが
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

nhân quả; quan hệ nhân quả

JP: おや因果いんがむくいる。

VI: Hậu quả của cha mẹ sẽ ảnh hưởng đến con cái.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

nghiệp; số phận

Tính từ đuôi na

không may; xui xẻo; bất hạnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

因果いんがふくめてあきらめさせた。
Tôi giải thích cho anh ấy hiểu lý do, rồi khuyên anh ấy từ bỏ.
かれにはなに因果いんがなまもの息子むすこがいる。
Vì một lý do nào đó, anh ấy có một người con trai lười biếng.
きたな会社かいしゃったものの、腹心ふくしんだとおもっていた部下ぶか裏切うらぎられ、因果応報いんがおうほうだね。
Dù đã chiếm đoạt công ty bằng những thủ đoạn bẩn thỉu, nhưng cuối cùng anh ta cũng bị cận vệ mình tin tưởng phản bội, quả là báo ứng.
たしかに、のう意識いしき関係かんけいはもともと因果いんが関係かんけいではないのだとかんがえる学者がくしゃもいる。
Quả thật, có những học giả cho rằng mối quan hệ giữa não và ý thức không phải là quan hệ nhân quả.

Hán tự

Nhân nguyên nhân; phụ thuộc
Quả trái cây; phần thưởng; thực hiện; hoàn thành; kết thúc; thành công

Từ liên quan đến 因果