善行
[Thiện Hành]
ぜんこう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
việc thiện; hành vi tốt
JP: 一つの善行はもう一つの善行に値する。
VI: Một việc tốt đáng giá bằng một việc tốt khác.
Trái nghĩa: 悪行
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
隣人を助ける事は善行です。
Giúp đỡ hàng xóm là việc làm tốt.
人々に善行を施すのに積極的であれ。
Hãy tích cực làm việc thiện.
その少年は善行に対して賞を与えられた。
Cậu bé đã được thưởng cho hành động tốt của mình.
その少女はその善行に対して賞を与えられた。
Cô gái đã được thưởng cho hành động tốt đẹp của mình.
彼は積極的に人々に善行を施している。
Anh ấy đang tích cực làm việc thiện với mọi người.
教師は生徒に善行をするように説き勧めた。
Giáo viên đã khuyên học sinh nên làm việc thiện.