問題点
[Vấn Đề Điểm]
もんだいてん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
điểm vấn đề
JP: 我々の計画の問題点は費用というよりもそれにかかる時間だ。
VI: Vấn đề của kế hoạch chúng ta không phải là chi phí mà là thời gian mất để thực hiện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この問題は50点の配点です。
Vấn đề này có tổng điểm là 50.
問題点からそれないようにしましょう。
Hãy cố gắng không lạc đề.
君の問題と僕の問題との間には類似点はない。
Không có điểm tương đồng nào giữa vấn đề của bạn và tôi.
私には問題の微妙な点が理解できない。
Tôi không hiểu được những điểm tinh tế của vấn đề.
彼の議論は問題点から外れていた。
Cuộc tranh luận của anh ấy đã lệch khỏi vấn đề.
これがこの件に関する最大の問題点です。
Đây là vấn đề lớn nhất liên quan đến vấn đề này.
問題になっている点は彼女の能力ではなく性格だ。
Điểm gây tranh cãi không phải là năng lực của cô ấy mà là tính cách.
それは今問題になっている点とは違う。
Điều đó khác với vấn đề đang được bàn luận.
彼と私はごみ問題の再利用の点から話し合った。
Anh ấy và tôi đã thảo luận về vấn đề tái sử dụng trong bài toán rác thải.
私が知っておいた方がいい問題点はありますか?
Có vấn đề gì tôi nên biết không?