命中 [Mệnh Trung]
めいちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

trúng đích; trúng mục tiêu

JP: 戦艦せんかんビスマルクごううみのもくずとするには、なんはつもの魚雷ぎょらい命中めいちゅうさせなければならなかった。

VI: Để biến chiến hạm Bismarck thành mảnh vụn dưới biển, cần phải trúng nhiều ngư lôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昨日きのうは4はつ命中めいちゅうしただけでした。
Hôm qua tôi chỉ trúng 4 phát thôi.
いちはつ命中めいちゅうしなくたって、妊娠にんしんするまでハメつづければいいだけだし。
Dù không đậu thai ngay từ lần đầu, thì chỉ cần tiếp tục quan hệ cho đến khi mang thai là được thôi.

Hán tự

Mệnh số phận; mệnh lệnh; cuộc sống
Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm

Từ liên quan đến 命中