同時に [Đồng Thời]
どうじに

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

cùng lúc; đồng thời

JP: 二人ふたり走者そうしゃ同時どうじ決勝けっしょうせんいた。

VI: Hai vận động viên đã cùng nhau về đích.

Cụm từ, thành ngữLiên từ

📝 như ...と同時に

ngay khi...; ngay sau khi...

JP: えきくと同時どうじ彼女かのじょはは電話でんわした。

VI: Vừa đến ga, cô ấy đã gọi điện cho mẹ.

Cụm từ, thành ngữLiên từ

nhưng đồng thời; cũng như; cũng; mặt khác

JP: スポーツの逆説ぎゃくせつはスポーツがひとけると同時どうじむすびつけることだ。

VI: Nghịch lý của thể thao là nó vừa phân chia vừa kết nối mọi người.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

同時どうじかれはししました。
Anh ấy bắt đầu chạy ngay lập tức.
同時どうじ起立きりつした。
Họ đồng loạt đứng dậy.
同時どうじふたつのことはできない。
Không thể làm hai việc cùng một lúc.
かれらは同時どうじ出発しゅっぱつした。
Họ đã cùng lúc khởi hành.
かれらはみな同時どうじはしした。
Họ đều bắt đầu chạy cùng một lúc.
同時どうじ2人ふたりあいするな。
Đừng yêu hai người cùng một lúc.
同時どうじに2つのことをするな。
Đừng làm hai việc cùng một lúc.
まれると同時どうじはじまる。
Khi mới sinh ra, cái chết cũng bắt đầu.
全部ぜんぶ同時どうじきたんだよ。
Mọi thứ xảy ra cùng một lúc.
かれらは同時どうじにパリについた。
Họ đã cùng lúc đến Paris.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 同時に