同じく
[Đồng]
おなじく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Trạng từLiên từ
tương tự; giống như; tương tự như; cũng vậy
JP: 私は空を飛べないのと同じく泳ぐこともできない。
VI: Tôi không thể bơi giống như tôi không thể bay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
同じく。
Tôi cũng vậy.
ぼくは君と同じく若くない。
Tôi cũng không còn trẻ như bạn.
君と同じく彼は愚かでない。
Anh ấy cũng không ngu ngốc như em.
ジェーンと同じく彼女はスキーができない。
Cô ấy cũng không biết trượt tuyết giống như Jane.
彼は私と同じく背が高い。
Anh ấy cũng cao như tôi.
金持ちにも貧乏人と同じく悩みがある。
Người giàu cũng có những nỗi lo như người nghèo.
彼は父と同じく、たくさんの本を持っている。
Anh ấy, giống như cha mình, sở hữu rất nhiều sách.
今日の学校は以前と同じく立派な仕事をやっている。
Trường học hôm nay vẫn hoạt động tốt như trước.
世帯とは住居や生計を同じくしている集団です。
Một hộ gia đình là một nhóm người sống và duy trì sinh kế chung.
君の主張は、ぼくの頑固親父のと同じく納得できない。
Lập luận của cậu cũng khó chấp nhận như bố cứng đầu của tôi.