受け手
[Thụ Thủ]
うけて
Danh từ chung
người nhận; bên nhận; người xem; người nghe
JP: その年の日本のODAの最大の受け手は中国だった。
VI: Năm đó, Trung Quốc là quốc gia nhận viện trợ ODA lớn nhất từ Nhật Bản.