印象的
[Ấn Tượng Đích]
いんしょうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Tính từ đuôi na
ấn tượng; nổi bật; đáng nhớ; có tác động
JP: 彼はなんと印象的な人なのでしょう。
VI: Anh ấy thật là một người ấn tượng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
展示会は大変印象的だった。
Triển lãm thật sự ấn tượng.
彼女の濃いブルーの瞳がとても印象的だった。
Đôi mắt xanh đậm của cô ấy rất ấn tượng.
彼は取引銀行の店長に好意的な印象を与えた。
Anh ấy đã để lại ấn tượng tốt với giám đốc ngân hàng giao dịch.
私の全体的な印象ではそれは非常によい。
Ấn tượng chung của tôi là rất tốt.
おもちゃコンサルタントの方々が甲斐甲斐しく働く姿がとても印象的でした。
Những người tư vấn đồ chơi đã làm việc rất tận tâm, để lại ấn tượng mạnh.
私の仕事で重要なのは具体的な事実や数字であってあいまいな印象ではない。
Điều quan trọng trong công việc của tôi là những sự kiện và con số cụ thể chứ không phải những ấn tượng mơ hồ.
中学校時代に、入院中の祖父が病院の看護師に対して「ありがとう、助かるよ」とよく声をかけていたことがとても印象的でした。
Hồi cấp hai, tôi rất ấn tượng khi ông nội nằm viện thường xuyên nói "Cảm ơn, cứu mạng rồi" với các y tá.