単調
[Đơn Điều]
たんちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đơn điệu; buồn tẻ
JP: この話はちょっと単調だ。
VI: Câu chuyện này hơi đơn điệu.
Danh từ chungTính từ đuôi na
Lĩnh vực: Toán học
đơn điệu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毎日の単調な生活にはうんざりだ。
Tôi đã chán ngấy cuộc sống đơn điệu hàng ngày.
毎日の単調な暮らしにはうんざりだ。
Tôi đã chán ngấy cuộc sống đơn điệu hàng ngày.
私は単調な生活に飽きた。
Tôi đã chán ngán cuộc sống đơn điệu.
小さな村では生活はひどく単調です。
Ở những ngôi làng nhỏ, cuộc sống thật đơn điệu.
私は単調な生活にあきあきしている。
Tôi đã chán ngấy cuộc sống đơn điệu.
彼女は生活が単調だという。
Cô ấy nói rằng cuộc sống của mình thật đơn điệu.
ここに来て以来、生活は単調そのものだ。
Kể từ khi đến đây, cuộc sống của tôi thật đơn điệu.
ここに来てから生活は非常に単調です。
Cuộc sống ở đây rất đơn điệu kể từ khi tôi đến.
彼にはこの単調な家庭生活がおもしろくなかった。
Anh ấy không thấy thú vị trong cuộc sống gia đình đơn điệu này.
彼は毎日の単調な生活に塞ぎ込んでいるようだ。
Anh ấy có vẻ bị chán nản với cuộc sống hàng ngày đơn điệu.