半額
[Bán Ngạch]
はんがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
nửa số tiền; nửa giá; nửa vé
JP: 私はその品物を半額で購入した。
VI: Tôi đã mua hàng đó với giá một nửa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
半額セールに目がない。
Mê mẩn mỗi khi có đợt giảm giá 50%.
車の代金を現金で半額支払った。
Tôi đã trả một nửa tiền mặt cho chiếc xe.
この服、半額でも高く感じる。
Bộ quần áo này, dù đã giảm giá một nửa nhưng vẫn cảm thấy đắt.
鉄道の料金は子供は大人の半額だ。
Giá vé tàu cho trẻ em là một nửa người lớn.
半額でも高いんだからお得感ないよなあ。
Dù đã giảm giá một nửa nhưng vẫn thấy đắt, không có cảm giác hời hợt.
もうそろそろ、あそこの店、半額セールやってるんじゃない?
Chắc hẳn cửa hàng kia đang có đợt giảm giá 50%.