[Bán]
はん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ dùng như tiền tốDanh từ chung

một nửa; bán-; một phần

JP: はん時間じかんしたらかれはここにるでしょう。

VI: Anh ấy chắc sẽ đến trong vòng 30 phút nữa.

Danh từ dùng như hậu tố

rưỡi

Danh từ chung

số lẻ

🔗 丁

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

han (đơn vị diện tích đất, khoảng 595,8 m²)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はんドアだよ。
Cửa đang mở hờ đấy.
にくはん㌔ください。
Làm ơn cho tôi nửa ký thịt.
はん時間じかんほどすごい土砂降どしゃぶりだった。
Mưa xối xả kéo dài khoảng nửa giờ.
わたしならはん時間じかんでやれる。
Nếu là tôi, tôi có thể làm trong nửa giờ.
うみまではわずかはんマイルだ。
Chỉ còn nửa dặm nữa là đến biển.
うみまでわずかはんマイルだ。
Chỉ còn nửa dặm nữa là đến biển.
さらはん時間じかんあらえます。
Bát có thể rửa sạch trong nửa giờ.
たまごはんダースある。
Có nửa tá trứng.
子供こどもふゆでもはんズボンを穿く。
Trẻ con vẫn mặc quần short dù là mùa đông.
1時間いちじかんはん90分きゅうじゅっぷんです。
Một tiếng rưỡi là 90 phút.

Hán tự

Bán một nửa; giữa; số lẻ; bán-; một phần-

Từ liên quan đến 半