千秋
[Thiên Thu]
せんしゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chung
nghìn năm; nhiều năm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたのお帰りを一日千秋の思いでお待ちしています。
Tôi đang mong ngóng sự trở về của bạn từng ngày.
一日千秋の思いで待ち焦がれていたiBookをやっと買ってもらったよ。ラッキー。
Sau khi chờ đợi với lòng mong mỏi, cuối cùng tôi cũng đã mua được chiếc iBook. Thật may mắn.