到底 [Đáo Để]
とうてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 với câu phủ định

không thể; hoàn toàn không

JP: あなたのはなし到底とうてい真実しんじつだとおもえない。

VI: Tôi không thể tin là câu chuyện của bạn là sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ部屋へや小奇麗こぎれいとは到底とうていえない。
Phòng của anh ấy không thể gọi là ngăn nắp.
かれことなどは到底とうていおもいもよらない。
Tôi không hề nghĩ mình có thể gặp anh ấy.
そんなことをするには到底とうていなれないね。
Tôi không thể hứng thú làm những việc như thế.
UFOは飛行機ひこうきとは到底とうていおもえないジグザグのうごきで、ひがしやまんでいった。
UFO đã bay theo hướng đông của ngọn núi với những động tác zigzag không thể là máy bay.
この仕事しごと1日ついたちわらせるなんて、わたしには到底とうてい無理むりはなしなのよ。
Hoàn thành công việc này trong một ngày là điều không thể với tôi.
UFOは飛行ひこう物体ぶったいとは到底とうていおもえないジグザグのうごきで、ひがしやまんでいった。
UFO đã bay về phía núi phía đông với những động tác lắc lư khó có thể coi là của một vật thể bay thông thường.
わたしなんぞには野牛やぎゅう鹿しかうまとをえがけることなど到底とうてい出来できない。
Tôi hoàn toàn không thể phân biệt được sự khác biệt khi vẽ bò rừng, hươu và ngựa.
期限きげんまでに宿題しゅくだいわらせなかったトムのいいわけ先生せんせいしんけるとは到底とうていおもえない。
Thật khó tin là giáo viên sẽ tin lời biện minh của Tom khi anh ấy không hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.
両親りょうしん一緒いっしょでなければその美術館びじゅつかんれてもらえないだろうということにトムがづいていなかったとは、到底とうていかんがえにくい。
Thật khó tin là Tom không nhận ra rằng nếu không có bố mẹ, anh ấy sẽ không được vào bảo tàng.
長吉ちょうきち人間にんげんというものはとしると、わか時分じぶん経験けいけんしたわかいものしからない煩悶はんもん不安ふあんをばけろりとわすれてしまって、つぎ時代じだいうまれてわかいもののうえきわめて無頓着むとんじゃく訓戒くんかい批評ひひょうすることのできる便利べんり性質せいしつっているものだ、としったものとわかいもののには到底とうてい一致いっちされない懸隔けんかくのあることをつくづくかんじた。
Choukichi cảm thấy rằng con người, khi già đi, dường như quên mất những lo âu và bất an mà họ chỉ biết khi còn trẻ, và trở nên vô cảm khi dạy dỗ và phê bình thế hệ trẻ tiếp theo mà không hề hay biết.

Hán tự

Đáo đến; tiến hành; đạt được; đạt tới; dẫn đến
Để đáy; đế; độ sâu; giá đáy; cơ sở; loại; loại

Từ liên quan đến 到底