判事
[Phán Sự]
はんじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
thẩm phán; tư pháp
JP: 君はあの判事を買収できない。
VI: Cậu không thể mua chuộc vị thẩm phán đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
判事は思わず笑った。
Thẩm phán đã bật cười một cách bất ngờ.
判事には時間を止めれない。
Thẩm phán không thể dừng thời gian lại.
判事は神経性の過労でくたくただった。
Thẩm phán đã kiệt sức vì căng thẳng thần kinh.
その訴訟の判事は公平ではなかった。
Thẩm phán của vụ kiện đó không công bằng.
彼らは彼を偉大な判事だと見なしていた。
Họ coi ông ấy là một thẩm phán vĩ đại.
判事は彼に禁固1年を宣告した。
Thẩm phán đã tuyên bố anh ta phải ngồi tù một năm.
彼は判事のようにとても厳めしい。
Anh ấy nghiêm khắc như một thẩm phán.
彼女は法廷に判事と陪審員の前にたった。
Cô ấy đã đứng trước thẩm phán và bồi thẩm đoàn tại tòa án.
判事は傍聴人に静かにするよう警告した。
Thẩm phán đã cảnh báo khán giả phải giữ yên lặng.
バレット氏は女性として5人目の最高裁判事となる。
Ông Barrett trở thành thẩm phán nữ thứ năm của Tòa án Tối cao.