切に
[Thiết]
せつに
Trạng từ
thiết tha
JP: あなたがすぐに私たちのもとへやって来てくれることを切に願います。
VI: Tôi rất mong bạn sớm đến với chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は昇進を切に願っている。
Tôi rất mong muốn được thăng chức.
男と女は同等だと切に感じる。
Tôi thực sự cảm thấy đàn ông và phụ nữ ngang bằng nhau.
彼女は息子の成功を切に望んでいる。
Cô ấy rất mong con trai mình thành công.
彼は9月に復学したいと切に願った。
Anh ấy rất mong muốn được trở lại học vào tháng 9.
学校では良い教師を切に必要としている。
Trường học thực sự cần những giáo viên giỏi.
我々はみんな彼がノーベル賞をもらうことを切に願っている。
Chúng tôi tất cả đều tha thiết mong anh ấy nhận giải Nobel.
君の夢一杯のビジネスプラン、絵に描いた餅にならんことを切に望むよ。
Tôi hy vọng kế hoạch kinh doanh đầy mơ mộng của bạn sẽ không chỉ là vẽ vời trên giấy.