切ない
[Thiết]
せつない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đau đớn; đau lòng; thử thách
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
ngột ngạt; khó thở; khổ sở
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
切ない話だった。
Đó là một câu chuyện buồn.
少し切なくなった。
Tôi cảm thấy hơi buồn.
時々、切なくなるの。
Đôi khi, tôi cảm thấy buồn.
今宵はとても切ない。
Tối nay tôi thấy rất buồn.
ちょっぴり切ない朝を迎えました。
Tôi đã trải qua một buổi sáng hơi buồn.
切ない曲をよく聴きます。
Tôi thường nghe những bài hát buồn.
彼女の死を思うと切なくなります。
Cứ nghĩ đến cái chết của cô ấy là tôi thấy buồn.
切なくなるようなこと言わないで。
Đừng nói những điều làm người ta buồn.
人生を振り返ると、なんだか切なくなるな。
Khi nhìn lại cuộc đời, tôi cảm thấy rất buồn.
そんな切なくなるようなこと言うなよ。
Đừng nói những điều làm người ta buồn nhé.