内科医
[Nội Khoa Y]
ないかい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
tàu nhỏ
JP: この薬を飲む前には内科医の意見を聞くべきだ。
VI: Trước khi uống thuốc này, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ nội khoa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鈴木さんは歯科医ではなく、内科医だ。
Ông Suzuki không phải là nha sĩ mà là bác sĩ nội khoa.
内科医は普通外科医と区別されている。
Bác sĩ nội khoa thường được phân biệt với bác sĩ ngoại khoa.
ひんぱんに吐血する場合は、救急車を呼ぶか、近くの内科医に往診してもらう。
Nếu nôn ra máu thường xuyên, bạn nên gọi xe cấp cứu hoặc nhờ bác sĩ nội trú kiểm tra.
内科医である父は医学を勉強するようしきりに勧めたが、ホーキングはそれを受け入れず、その代わりに数学と物理学に専念することにした。
Cha tôi là bác sĩ nội khoa và đã nhiệt tình khuyên tôi học y, nhưng Hawking đã từ chối và thay vào đó, ông đã tập trung vào toán học và vật lý.
その医師は内科医として、瀕死の子供の生命を救うために、できることはなんでもしたばかりか、危機を切り抜けるために自分の血を提供までした。
Vị bác sĩ đó, là một bác sĩ nội khoa, không chỉ đã làm mọi thứ có thể để cứu mạng một đứa trẻ sắp chết mà còn đã hiến máu của mình để vượt qua khủng hoảng.