医者 [Y Giả]
いしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

📝 thường là お医者さん trong lời nói lịch sự

bác sĩ

JP: 医者いしゃかれれたあしをついだ。

VI: Bác sĩ đã sắp xếp lại chân gãy cho anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

医者いしゃなにだって?
Bác sĩ là gì thế?
医者いしゃにはおこなったの?
Bạn đã đi bác sĩ chưa?
医者いしゃはなんてったの?
Bác sĩ đã nói gì?
ちち医者いしゃです。
Cha tôi là bác sĩ.
彼女かのじょ医者いしゃです。
Cô ấy là bác sĩ.
わたし医者いしゃです。
Tôi là bác sĩ.
わたし医者いしゃじゃありません。
Tôi không phải là bác sĩ.
医者いしゃ必要ひつようです。
Cần có bác sĩ.
メアリーは医者いしゃです。
Mary là một bác sĩ.
医者いしゃばなくちゃ。
Chúng ta cần gọi bác sĩ.

Hán tự

Y bác sĩ; y học
Giả người

Từ liên quan đến 医者