医師 [Y Sư]
いし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

bác sĩ

JP: あの紳士しんし医師いしにちがいない。

VI: Chắc chắn người quý ông đó là bác sĩ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

家内かない医師いしです。
Vợ tôi là bác sĩ.
わたし医師いしです。
Tôi là bác sĩ.
本物ほんもの医師いしですか?
Bạn có phải là bác sĩ không?
かれ職業しょくぎょう医師いしだ。
Nghề nghiệp của anh ấy là bác sĩ.
スミス職業しょくぎょう医師いしだ。
Nghề nghiệp của ông Smith là bác sĩ.
医師いし相談そうだんしなさい。
Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
ブラジルには、もっと医師いし必要ひつようです。
Brazil cần nhiều bác sĩ hơn.
医師いしあかぼう診察しんさつした。
Bác sĩ đã khám cho đứa bé.
かれ医師いしであるばかりでなくピアノの名人めいじんだった。
Anh ấy không chỉ là bác sĩ mà còn là một nghệ sĩ piano xuất sắc.
かれ医師いしであるばかりではなく作家さっかでもある。
Anh ấy không chỉ là bác sĩ mà còn là nhà văn.

Hán tự

Y bác sĩ; y học
giáo viên; quân đội

Từ liên quan đến 医師