内気 [Nội Khí]
うちき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

quy định nội bộ

JP: その内気うちき少年しょうねんはぼそぼそと自分じぶん名前なまえをつぶやいた。

VI: Cậu bé nhút nhát ấy lẩm bẩm tên mình một cách thấp giọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし内気うちきだ。
Tôi rất nhút nhát.
わたし内気うちきではない。
Tôi không phải là người nhút nhát.
彼女かのじょまれつき内気うちきだった。
Cô ấy sinh ra đã rất nhút nhát.
かれまれつき内気うちきだ。
Anh ấy bẩm sinh là người nhút nhát.
トムはあまり内気うちきじゃない。
Tom không quá nhút nhát.
ボブは高校生こうこうせいのころ内気うちきだった。
Bob đã rất nhút nhát khi còn là học sinh trung học.
彼女かのじょ高校こうこう時代じだい内気うちきでした。
Cô ấy rất nhút nhát thời cấp ba.
少年しょうねん内気うちきであまりしゃべらない。
Cậu bé rất nhút nhát và ít nói.
彼女かのじょ内気うちき性格せいかくぬしです。
Cô ấy có tính cách nhút nhát.
この少々しょうしょう内気うちきでしてね。
Đứa bé này hơi rụt rè.

Hán tự

Nội bên trong; trong vòng; giữa; trong số; nhà; gia đình
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 内気