兵器 [Binh Khí]

へいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

vũ khí; đạn dược

JP: 核兵器かくへいき全面ぜんめんてき禁止きんししてはじめて、兵器へいき競争きょうそうめさせることができる。

VI: Chỉ khi cấm hoàn toàn vũ khí hạt nhân, chúng ta mới có thể dừng cuộc chạy đua vũ trang.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほん兵器へいきにあまりおかね使つかうべきではない。
Nhật Bản không nên chi quá nhiều tiền cho vũ khí.
条約じょうやく化学かがく兵器へいき使用しよう禁止きんししている。
Hiệp ước cấm sử dụng vũ khí hóa học.
博物館はくぶつかんには古代こだい兵器へいき展示てんじされています。
Trong bảo tàng có trưng bày những vũ khí cổ đại.
秘密ひみつ兵器へいき知識ちしきがあるひとは、危険きけん立場たちばいている。
Người biết về vũ khí bí mật đang đặt mình vào tình thế nguy hiểm.
60年ろくじゅうねん以上いじょうにわたり、田中たなか世界せかいはつ原子げんし爆弾ばくだん現実げんじつえた身体しんたいてきおよび心理しんりてきなトラウマと格闘かくとうしながら、みずからの経験けいけんめていました。しかし、将来しょうらい世代せだい大量たいりょう兵器へいきがもたらすはかれない危険きけん理解りかいすることをねがい、最終さいしゅうてきには自身じしん物語ものがたり共有きょうゆうはじめました。受賞じゅしょうれきのあるアーティストとして、田中たなか自身じしん芸術げいじゅつつうじて広島ひろしまこった悲劇ひげき象徴しょうちょうし、平和へいわのメッセージをひろめています。
Trong hơn 60 năm, ông Tanaka đã đối mặt với những tổn thương thể chất và tâm lý do bom nguyên tử gây ra, giữ kín trải nghiệm của mình. Tuy nhiên, với mong muốn thế hệ tương lai hiểu được những nguy hiểm không thể lường của vũ khí hủy diệt hàng loạt, ông đã bắt đầu chia sẻ câu chuyện của mình. Là một nghệ sĩ đoạt giải, ông Tanaka đã sử dụng nghệ thuật của mình để tượng trưng cho bi kịch xảy ra ở Hiroshima và lan tỏa thông điệp hòa bình.

Hán tự

Từ liên quan đến 兵器

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 兵器
  • Cách đọc: へいき
  • Loại từ: Danh từ
  • Độ trang trọng / lĩnh vực: Quân sự, chính trị quốc tế, báo chí
  • Ghi chú: Phân biệt với đồng âm 平気(へいき) “bình thản/không sao”.

2. Ý nghĩa chính

兵器 là “vũ khí, trang bị quân sự” nói chung, từ khí tài cá nhân đến hệ thống tác chiến lớn. Dùng nhiều trong tin tức, tài liệu quốc phòng, chính sách kiểm soát vũ khí.

3. Phân biệt

  • 武器(ぶき): “vũ khí” nói chung, dùng rộng trong đời sống; 兵器 thường trang trọng hơn, nghiêng về khí tài quân sự, hệ thống.
  • 兵装(へいそう): “trang bị vũ khí” gắn trên phương tiện (tàu, máy bay).
  • 平気(へいき): khác nghĩa hoàn toàn, là tính từ-na “bình thản/không sao”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Phân loại: 核兵器, 化学兵器, 生物兵器, 通常兵器, 自動兵器
  • Hành động: 兵器を開発・配備・廃棄・輸出入・禁止
  • Thuật ngữ: 大量破壊兵器, 兵器体系, 兵器管理
  • Chính sách: 軍縮(giảm quân bị), 軍備管理, 禁止条約
  • Lưu ý sắc thái: 兵器 mang cảm giác quy mô, tính hệ thống, và văn phong báo chí – chính sách.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
武器 Đồng nghĩa gần vũ khí Thông dụng, không nhất thiết mang sắc thái quân sự quy mô lớn.
兵装 Liên quan trang bị vũ khí Vũ khí gắn trên nền tảng (tàu, máy bay).
軍備 Liên quan quân bị Tổng thể chuẩn bị quân sự, bao gồm cả 兵器.
非武装 Đối nghĩa phi vũ trang Tình trạng không trang bị vũ khí.
武装解除 Đối nghĩa giải trừ vũ trang Loại bỏ vũ khí đã có.
民生品 Đối lập loại hình sản phẩm dân dụng Không dùng cho mục đích quân sự.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : binh lính, quân đội.
  • : khí cụ, thiết bị.
  • Kết hợp: “khí cụ của binh lính” → 兵器.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật, phân biệt 兵器(khí tài) với 戦略(chiến lược) và ドクトリン(học thuyết). Một câu rõ ràng thường nêu loại vũ khí, chủ thể, hành động và khung pháp lý: 「国家Aは核兵器の配備を凍結した」。

8. Câu ví dụ

  • 条約は化学兵器の使用を全面的に禁じている。
    Hiệp ước cấm hoàn toàn việc sử dụng vũ khí hóa học.
  • 新型の自動兵器を巡る規制が議論されている。
    Quy định về vũ khí tự động thế hệ mới đang được thảo luận.
  • その国は大量破壊兵器を保有していないと主張した。
    Nước đó tuyên bố không sở hữu vũ khí hủy diệt hàng loạt.
  • 老朽化した兵器の更新が急務だ。
    Việc nâng cấp các vũ khí đã lão hóa là cấp bách.
  • 通常兵器でも運用次第で被害は甚大になりうる。
    Ngay cả vũ khí thông thường, tùy cách vận dụng, thiệt hại cũng có thể rất lớn.
  • 無人機への兵器搭載が問題視されている。
    Việc trang bị vũ khí cho máy bay không người lái đang bị xem là vấn đề.
  • 国際社会は兵器輸出の透明性向上を求めている。
    Cộng đồng quốc tế kêu gọi tăng minh bạch trong xuất khẩu vũ khí.
  • 兵器の廃絶を目指す運動が広がった。
    Phong trào hướng tới xóa bỏ vũ khí hạt nhân đã lan rộng.
  • 最新の兵器体系にはサイバー防御が組み込まれている。
    Trong hệ thống vũ khí mới nhất có tích hợp phòng vệ mạng.
  • 彼は兵器開発の倫理面を研究している。
    Anh ấy nghiên cứu khía cạnh đạo đức của phát triển vũ khí.
💡 Giải thích chi tiết về từ 兵器 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?