武器
[Vũ Khí]
ぶき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
vũ khí; khí tài
JP: その軍隊は十分な武器を持っていた。
VI: Quân đội đó có đủ vũ khí.
Danh từ chung
vũ khí (cái gì đó dùng để giành lợi thế); tài sản
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
武器を下ろせ!
Hạ vũ khí xuống!
それは武器です。
Đó là một vũ khí.
武器は持ったか?
Bạn có mang vũ khí không?
涙は子供の武器である。
Nước mắt là vũ khí của trẻ con.
軍隊は武器でいっぱいでした。
Quân đội đã tràn ngập vũ khí.
すべての武器を捨てよう。
Hãy vứt bỏ tất cả vũ khí.
武器を捨てないと撃つぞ。
Nếu không vứt súng, tôi sẽ bắn đấy.
原子爆弾は恐ろしい武器だ。
Bom nguyên tử là một vũ khí khủng khiếp.
武器は見つかったんですか?
Vũ khí đã được tìm thấy chưa?
彼は私に武器を向けた。
Anh ấy đã hướng vũ khí về phía tôi.