八つ [Bát]
8つ
やっつ
やつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Số từ

tám

JP: そこにやっつの小石こいしがあった。

VI: Có tám viên sỏi ở đó.

Danh từ chung

tám tuổi

Danh từ chung

hai giờ (hệ thống thời gian cũ)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょやっつだ。
Cô ấy mới tám tuổi.
まごやっつだよ。
Cháu tôi tám tuổi.
オレにやったりするなよ。
Đừng xả giận lên tôi.
やっつのときにエクアドルにったよ。
Tôi đã đến Ecuador khi tám tuổi.
やったりするつもりはなかったのよ。
Tôi không có ý xả giận đâu.
ひとつ、ふたつ、みっつ、よっつ、つ、むっつ、ななつ、やっつ、ここのつ、じゅう
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.
桃子ももこは、おはじきを「ひとつ、ふたつ、みっつ、よっつ、つ、むっつ、ななつ、やっつ、ここのつ、じゅう」までかぞえるとだまんでしまいました。おかあさんが「じゅういちじゅうじゅうさん」とつづけるとうれしそうに「じゅうよんじゅうじゅうろく」とかぞつづけました。
Momoko đếm các hạt bi, "Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười," rồi im lặng. Mẹ cô ấy tiếp tục, "Mười một, mười hai, mười ba," và cô bé vui vẻ đếm tiếp, "Mười bốn, mười lăm, mười sáu."

Hán tự

Bát tám; bộ tám (số 12)

Từ liên quan đến 八つ