全般的
[Toàn Bàn Đích]
ぜんぱんてき
Tính từ đuôi na
chung; tổng thể; toàn diện
JP: 全般的にみてまあまあの出来だった。
VI: Nhìn chung, kết quả cũng tạm được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全般的な状況はわれわれに有利だ。
Tình hình chung có lợi cho chúng ta.
全般的に彼女はとても信頼のおける人間だ。
Nói chung cô ấy là một người rất đáng tin cậy.
全般的に見てもこの学校は最優秀校のひとつだ。
Nhìn chung, trường này là một trong những trường xuất sắc nhất.
喫煙による短期的な影響には、体調が悪いこと、ぜいぜい息をすること、病気に対する抵抗力の全般的な低下、口臭、肌荒れなどが含まれる。
Các tác động ngắn hạn của việc hút thuốc bao gồm cảm giác không khỏe, thở gấp, sức đề kháng bệnh tật giảm sút, hôi miệng, và da xấu đi.