先立つ
[Tiên Lập]
先だつ [Tiên]
先だつ [Tiên]
さきだつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
dẫn đầu
JP: このミーティングの目的は、1月の商品企画会議に先立ち、新製品のプランを考えることです。
VI: Mục đích của cuộc họp này là để suy nghĩ về kế hoạch sản phẩm mới trước cuộc họp lên kế hoạch sản phẩm vào tháng Giêng.
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
đi trước; ưu tiên
JP: おごりは破滅に先立つ。
VI: Kiêu ngạo dẫn đến sự hủy diệt.
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
chết trước (đặc biệt là vợ/chồng, cha mẹ, v.v.)
JP: スミスさんは奥さんに先立たれた。
VI: Anh Smith đã mất vợ.
Động từ Godan - đuôi “tsu”Tự động từ
là điều kiện tiên quyết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は息子に先立たれた。
Cô ấy đã mất con trai trước khi qua đời.
彼は息子に先立たれた。
Anh ấy đã bị con trai qua đời trước.
会に先立って彼らは夕食をとった。
Trước khi họp, họ đã ăn tối.
いろんなところに行きたいけど、先立つものがない。
Tôi muốn đi nhiều nơi nhưng không có tiền.
車が欲しいんだけど、先立つものが無くて。
Tôi muốn có xe hơi nhưng không có tiền.
もっと旅行に行きたいんだけど、先立つものがなくて。
Tôi muốn đi du lịch nhiều hơn nhưng không có tiền.
妻に先立たれた夫は、深い悲しみに包まれた。
Người chồng bị vợ mất trước đã chìm trong nỗi buồn sâu thẳm.
新しいノートパソコンが買いたいんだけど、先立つものがなくて。
Tôi muốn mua một cái laptop mới nhưng không có tiền.
話し合いのもとにするために、ミーティングに先立ち、皆様からいただいた提案をとりまとめてみました。
Trước cuộc họp, tôi đã tổng hợp các đề xuất mà mọi người đã đưa ra để chuẩn bị cho cuộc thảo luận.
私だって是非とも君達皆と一緒に行きたいんだが、先立つ物が無いんだよ。
Tôi cũng rất muốn đi cùng các bạn, nhưng tôi không có tiền.