偽名
[Ngụy Danh]
ぎめい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
tên giả; bí danh
JP: 一般人を避けるため、その映画スターは偽名でホテルにチェックインした。
VI: Để tránh người thường, ngôi sao điện ảnh đã dùng tên giả để nhận phòng khách sạn.