何時までも [Hà Thời]
いつまでも
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mãi mãi; vĩnh viễn; miễn là ai đó thích; vô thời hạn; vô tận; trong một thời gian dài

JP: わたしはいつまでもかれおぼえている。

VI: Tôi sẽ nhớ tên anh ấy mãi mãi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

何時いつがいい?
Mấy giờ thì tiện?
何時いつまでひらいてますか。
Mở cửa đến mấy giờ?
電車でんしゃ何時いつはつですか。
Tàu điện khởi hành lúc mấy giờ?
明日あした何時いつ出発しゅっぱつですか。
Ngày mai khởi hành lúc mấy giờ?
わたし何時いつかわかりません。
Tôi không biết mấy giờ.
つぎ電車でんしゃ何時いつはつですか。
Chuyến tàu tiếp theo khởi hành lúc mấy giờ?
銀行ぎんこう何時いつまでひらいていますか。
Ngân hàng mở cửa đến mấy giờ?
何時いつがご都合つごうよろしいですか?
Bạn thu xếp được vào lúc nào?
何時いつまでにチェックインすればいいですか。
Tôi cần phải làm thủ tục nhận phòng trước mấy giờ?
駐車ちゅうしゃじょう何時いつまでひらいてますか?
Bãi đậu xe mở cửa đến mấy giờ?

Hán tự

Thời thời gian; giờ

Từ liên quan đến 何時までも