何と言っても [Hà Ngôn]
何といっても [Hà]
なんと言っても [Ngôn]
なんといっても

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

sau tất cả; không thể phủ nhận

JP:あいかなしみのて」は俗受ぞくうけしたけどなにといっても映像えいぞうのきれいな映画えいがだった。

VI: "'Tình yêu và nỗi buồn' dù được yêu thích nhưng quả thật là một bộ phim đẹp về mặt hình ảnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なにったの?」「なにったとおもう?」
"Cậu đã nói gì?" "Cậu nghĩ tôi đã nói gì?"
なにった?」「なにったとおもう?」
"Bạn nói gì cơ?" "Bạn nghĩ tôi đã nói gì?"
なになりとってください。
Hãy nói bất cứ điều gì bạn muốn.
かれなにうかしら。
Anh ấy nói gì nhỉ?
なにってんだ、ってくれないとは?
Bạn đang nói gì thế, sao không nói cho tôi biết?
なにおうとしてるの?
Bạn đang cố nói điều gì?
やめてとなんったでしょう。
Tôi đã nói dừng lại bao nhiêu lần rồi.
ひとなにおうと平気へいきだよ。
Tôi không bận tâm dù người ta nói gì.
なにおうとしているの。
Bạn định nói gì thế?
かれなにいいいましたか。
Anh ấy đã nói gì?

Hán tự

Ngôn nói; từ

Từ liên quan đến 何と言っても