会館
[Hội Quán]
かいかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
hội trường; phòng họp
JP: その日に限って子供たちは会館に入ることを許される。
VI: Chỉ riêng hôm đó trẻ em được phép vào hội trường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
会館は聴衆でいっぱいになった。
Hội trường đã đầy ắp khán giả.
学生会館は学生のためにある。
Nhà hội sinh viên dành cho học sinh.
私は少年に会ったが、彼はこの会館への道を教えてくれた。
Tôi đã gặp một cậu bé và cậu ấy đã chỉ đường đến hội trường này cho tôi.