中でも [Trung]
なかでも
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Cụm từ, thành ngữTrạng từ

đặc biệt; nhất là

JP: わたしゆめなかでもおどっていたとおもいます。

VI: Tôi nghĩ rằng tôi cũng đã nhảy múa trong giấc mơ của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なかでもわたしはリンゴがきだ。
Trong số đó, tôi thích táo.
かれなかでも歴史れきしきだった。
Anh ấy thích môn lịch sử nhất.
そのような国々くにぐになかでもアセアン諸国しょこく人々ひとびとは、日本にほん目覚めざましい経済けいざい発展はってん秘密ひみつ教育きょういくであるとしんじている。
Người dân các nước, đặc biệt là các nước ASEAN, tin rằng bí mật của sự phát triển kinh tế ngoạn mục của Nhật Bản là giáo dục.
日本にほんたか家計かけい貯蓄ちょちくりつにはいくつかの理由りゆうがあるが、なかでもいえうために貯金ちょきんしようとする人々ひとびと欲求よっきゅうかえせられる。
Có một số lý do cho tỷ lệ tiết kiệm gia đình cao ở Nhật, đặc biệt là do người ta muốn tiết kiệm để mua nhà.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm

Từ liên quan đến 中でも