世俗的
[Thế Tục Đích]
せぞくてき
Tính từ đuôi na
thế gian; thế tục
JP: 幸福と言うものを世俗的な成功と言う点から考えるのは間違っていた。
VI: Đánh giá hạnh phúc qua thành công thế tục là sai lầm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は世俗的な成功には無関心だ。
Anh ấy không quan tâm đến thành công thế tục.