不景気 [Bất Cảnh Khí]
ふけいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungTính từ đuôi na

suy thoái kinh tế; thời kỳ khó khăn; suy thoái; khủng hoảng

JP: 不景気ふけいきになってきているみたいね。

VI: Có vẻ như đang bước vào thời kỳ suy thoái.

🔗 好景気

Tính từ đuôi naDanh từ chung

kinh doanh kém; ế ẩm; không hoạt động

Tính từ đuôi naDanh từ chung

ảm đạm; không vui; u ám

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

経済けいざいはやや不景気ふけいきだ。
Nền kinh tế đang hơi trì trệ.
不景気ふけいきなのに依然いぜん物価ぶっかたかい。
Mặc dù đang suy thoái nhưng giá cả vẫn còn cao.
商売しょうばい不景気ふけいきになりつつある。
Kinh doanh đang dần đi vào suy thoái.
不景気ふけいきなつ期間きかんぎると、商売しょうばい活気かっきづいた。
Sau một mùa hè suy thoái, kinh doanh đã trở nên sôi động.
この失業しつぎょうしゃ増加ぞうか不景気ふけいき当然とうぜん結果けっかである。
Sự tăng số người thất nghiệp này là hậu quả tất yếu của tình trạng kinh tế suy thoái.
無数むすうしょう企業きぎょう不景気ふけいきのときに倒産とうさんした。
Vô số doanh nghiệp nhỏ đã phá sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
不景気ふけいきのため失業しつぎょうりつは5%にまで上昇じょうしょうした。
Do suy thoái kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên 5%.
不景気ふけいきだといいいつつ、今年ことしのゴールデンウイークに海外かいがい旅行りょこうをするひと過去かこ最高さいこうらしい。
Mặc dù đang suy thoái, nhưng số người đi du lịch nước ngoài vào dịp lễ lớn năm nay dường như cao kỷ lục.

Hán tự

Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Cảnh phong cảnh; cảnh quan
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 不景気