一飲み [Nhất Ẩm]
一呑み [Nhất Thôn]
ひとのみ

Danh từ chung

nuốt một ngụm

Danh từ chung

nhấp một ngụm

Danh từ chung

không coi trọng đối thủ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まあ一杯いっぱいんで。
Hãy uống một ly đi.
かれはワインをいちびんんだ。
Anh ấy đã uống một chai rượu vang.
一日ついたちみずをどれぐらいむ?
Một ngày bạn uống bao nhiêu nước?
一日ついたちにどれぐらいみずむの?
Một ngày bạn uống bao nhiêu nước vậy?
本当ほんとう一杯いっぱいのコーヒーがみたい。
Tôi thực sự muốn uống một ly cà phê.
毎朝まいあさ一杯いっぱい牛乳ぎゅうにゅうみます。
Mỗi sáng tôi uống một cốc sữa.
彼女かのじょはミルクを1杯いっぱいんだ。
Cô ấy đã uống một cốc sữa.
かれはコーヒーを1杯いっぱいんだ。
Anh ấy đã uống một tách cà phê.
コーヒーが1杯いっぱいみたいのですが。
Tôi muốn uống một tách cà phê.
わたし絶対ぜったい一人ひとりではみません。
Tôi tuyệt đối không bao giờ uống rượu một mình.

Hán tự

Nhất một
Ẩm uống
Thôn uống

Từ liên quan đến 一飲み