一財産
[Nhất Tài Sản]
ひと財産 [Tài Sản]
ひと財産 [Tài Sản]
ひとざいさん
Danh từ chung
một gia tài
JP: 彼はしきりと一財産作りたがっている。
VI: Anh ta luôn muốn kiếm được một gia tài.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
叔父は一財産を作った。
Chú đã kiếm được một gia tài.
彼はきっと一財産を成すでしょう。
Anh ấy chắc chắn sẽ làm giàu.
彼はベストセラーを書いて一財産作った。
Anh ấy đã viết một cuốn sách bán chạy và kiếm được một gia tài.
彼は息子に一財産を残して死んだ。
Anh ấy đã để lại một gia tài và qua đời.
一生懸命働けばだれでも一財産作れる。
Nếu làm việc chăm chỉ, bất kỳ ai cũng có thể tạo dựng được một gia tài.
一か八かやってみることで一財産できるだろう。
Thử vận may một lần có thể làm giàu.
賢明な投資をして彼女は一財産を蓄積した。
Nhờ đầu tư khôn ngoan, cô ấy đã tích lũy được một gia tài.
彼の一人息子が、彼の全財産を相続した。
Con trai duy nhất của anh ấy đã thừa kế toàn bộ tài sản của anh ấy.
息子さんに立派な教育を受けさせるには一財産かかるだろう。
Để cho con trai bạn nhận được một nền giáo dục tốt sẽ tốn kém một gia tài đấy.
彼がどうやって莫大な財産をためたのかは誰一人知らない。
Không ai biết anh ấy đã làm thế nào để tích lũy được một gia tài lớn như vậy.