ライス
Danh từ chung
cơm (đặc biệt khi được phục vụ trên đĩa)
JP: ライスとキャベツをお代わりお願いします。
VI: Làm ơn cho thêm cơm và bắp cải.
🔗 ライスカレー
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アリエルはライスプディングが好きなんだよ。
Ariel thích ăn chè gạo.