マイナス
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

trừ; phép trừ

Trái nghĩa: プラス

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

số âm

JP: 昨夜さくや温度おんどけいはマイナス10度じゅうどしめしした。

VI: Tối qua, nhiệt kế đã chỉ -10 độ.

Danh từ chung

thâm hụt

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

bất lợi

JP: かれのまじめさがかえってマイナスになった。

VI: Sự nghiêm túc của anh ấy lại trở thành điểm trừ.

Danh từ chung

điện tích âm

Danh từ chung

dấu trừ

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

tiêu cực

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

kết quả âm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気温きおんはマイナス6度ろくどです。
Nhiệt độ là âm 6 độ.
経済けいざいはマイナス成長せいちょう記録きろくした。
Nền kinh tế đã ghi nhận sự tăng trưởng âm.
おれのマイナスドライバーどこにやった!!
Cái tua vít của tôi để đâu rồi!!
かれとつきあうのはきみにとってマイナスだ。
Quen biết với anh ấy sẽ không có lợi cho bạn.
プラスドライバーとマイナスドライバー、どちらですか?
Bạn cần tuốc nơ vít loại nào, dấu cộng hay dấu trừ?
プラスとマイナス、どっちのドライバーがいりますか?
Bạn cần tuốc nơ vít dấu cộng hay dấu trừ?
テレビにいくつかのマイナスめんがあるのも事実じじつである。
Cũng phải thừa nhận rằng tivi có một số mặt tiêu cực.
科学かがく技術ぎじゅつにはマイナスの影響えいきょうがあると主張しゅちょうするものもいる。
Có người cho rằng khoa học công nghệ có những tác động tiêu cực.
ちからおどしによるリーダーシップにはたしかにマイナスめんがあることはたしかだ。
Chắc chắn lãnh đạo bằng sức mạnh và đe dọa có những mặt tiêu cực.

Từ liên quan đến マイナス